Đọc nhanh: 装饰喷泉 (trang sức phún tuyền). Ý nghĩa là: Vòi phun nước để trang trí.
装饰喷泉 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Vòi phun nước để trang trí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装饰喷泉
- 他 装饰 很 仔细
- Anh ấy trang trí rất tỉ mỉ.
- 大厅 的 装饰 很 豪华
- Phòng khách được trang trí rất xa hoa.
- 他们 装饰 得 相当 时尚
- Họ trang trí khá phong cách.
- 他 喜欢 简简单单 的 装饰
- Anh ấy thích đồ trang trí đơn giản.
- 买 张 水床 还有 挂 起来 的 装饰性 武士刀
- Một chiếc giường nước và một thanh kiếm samurai trang trí để treo bên trên nó.
- 印度 庙宇 常见 卐 字 装饰
- Trong các đền thờ Ấn Độ thường trang trí chữ Vạn.
- 他 成立 了 一家 装饰 公司
- Ông ấy thành lập một công ty trang trí.
- 他 用 特殊 面料 装饰 沙发
- Anh ấy dùng vải đặc biệt để trang trí ghế sô pha.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喷›
泉›
装›
饰›