Đọc nhanh: 喷泉 (phún tuyền). Ý nghĩa là: đài phun nước; suối phun nước; vòi phun nước. Ví dụ : - 她把手伸到喷泉中玩水。 Cô ấy đưa tay vào đài phun nước để chơi.. - 这个城市的公园以其华丽的喷泉而著名。 Công viên của thành phố này nổi tiếng với các đài phun nước tráng lệ của nó.. - 广场中心的喷泉水花四溅。 Đài phun nước ở giữa quảng trường bắn tung tóe nước.
喷泉 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đài phun nước; suối phun nước; vòi phun nước
喷水的泉眼
- 她 把手 伸 到 喷泉 中 玩水
- Cô ấy đưa tay vào đài phun nước để chơi.
- 这个 城市 的 公园 以 其 华丽 的 喷泉 而 著名
- Công viên của thành phố này nổi tiếng với các đài phun nước tráng lệ của nó.
- 广场 中心 的 喷泉 水花四溅
- Đài phun nước ở giữa quảng trường bắn tung tóe nước.
- 孩子 们 在 公园 的 喷泉 中 玩耍
- Trẻ em chơi đùa ở đài phun nước trong công viên.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喷泉
- 你 有 胡椒 喷雾 吗
- Bạn có bình xịt hơi cay?
- 她 把手 伸 到 喷泉 中 玩水
- Cô ấy đưa tay vào đài phun nước để chơi.
- 广场 中心 的 喷泉 水花四溅
- Đài phun nước ở giữa quảng trường bắn tung tóe nước.
- 喷泉 向 空中 喷水
- Đài phun nước phun nước vào không khí.
- 古代人 用泉 作为 货币
- Người xưa dùng tuyền làm tiền tệ.
- 古代人 用 泉水 酿酒
- Người xưa dùng nước suối để nấu rượu.
- 孩子 们 在 公园 的 喷泉 中 玩耍
- Trẻ em chơi đùa ở đài phun nước trong công viên.
- 这个 城市 的 公园 以 其 华丽 的 喷泉 而 著名
- Công viên của thành phố này nổi tiếng với các đài phun nước tráng lệ của nó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喷›
泉›