Đọc nhanh: 点煤气用摩擦点火器 (điểm môi khí dụng ma sát điểm hoả khí). Ý nghĩa là: Bật lửa gaz (dùng đá lửa).
点煤气用摩擦点火器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bật lửa gaz (dùng đá lửa)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 点煤气用摩擦点火器
- 两个 棍棒 相互 摩擦 能 起火
- Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.
- 他 用 火柴 点燃 蜡烛
- Anh ấy dùng diêm để thắp nến.
- 她 用 火柴 点 了 蜡烛
- Cô ấy dùng que diêm để châm nến.
- 我用 纸捻 儿 点燃 了 火
- Tôi dùng sợi bấc giấy để châm lửa.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 这架 机器 左不过 是 上 了 点 锈 , 不用 修
- cái máy này chẳng qua sét một chút, không cần phải sửa chữa.
- 今年 的 天气 有点儿 奇怪
- Thời tiết năm nay có chút kỳ lạ.
- 一 立秋 , 天气 多少 有点 凉意 了
- trời lập thu, thời tiết có phần lành lạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
器›
摩›
擦›
气›
火›
点›
煤›
用›