Đọc nhanh: 装货 (trang hoá). Ý nghĩa là: hàng hoá chuyên chở, chất; chở, xếp hàng lên xe. Ví dụ : - 货郎担(货郎装货物的担子)。 gánh hàng rong
✪ 1. hàng hoá chuyên chở
装截货物
- 货郎担 ( 货郎 装 货物 的 担子 )
- gánh hàng rong
✪ 2. chất; chở
添货
✪ 1. xếp hàng lên xe
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装货
- 这个 集装箱 装满 了 货物
- Container này chứa đầy hàng hóa.
- 货郎担 ( 货郎 装 货物 的 担子 )
- gánh hàng rong
- 大般 装满 了 货物
- Tàu lớn được chất đầy hàng hóa.
- 这批 货物 运送 的 时候 , 应该 妥 为 包装 捆扎
- khi lô hàng này chuyển tới, phải gói lại cẩn thận.
- 这辆 车装 不满 货物
- Xe này chất không đầy hàng hóa.
- 我们 相信 , 服装 产品 是 一分钱 一分货 的 道理
- Chúng tôi tin rằng các sản phẩm quần áo đúng theo câu tiền nào của nấy.
- 我 监督 工人 把 货物 装 上 卡车
- Tôi giám sát công nhân để chất hàng lên xe tải.
- 这个 卡车 能装 很多 货物
- Chiếc xe tải này có thể chở nhiều hàng hóa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
装›
货›