Đọc nhanh: 室内装潢修理 (thất nội trang hoàng tu lí). Ý nghĩa là: Sửa chữa đồ gỗ nhồi nệm.
室内装潢修理 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Sửa chữa đồ gỗ nhồi nệm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 室内装潢修理
- 三号 车间 停车 修理
- Xưởng số ba đang dừng để bảo trì.
- 这室 装修 很 精美
- Phòng này trang trí rất tinh xảo.
- 一直 都 呆 在 室内
- Cô ấy ở trong nhà cả ngày.
- 所有 的 房间 都 装备 有 电炉 以 保持 室内 撮 氏 15 20 度 的 常温
- Tất cả các phòng đều được trang bị bếp điện để duy trì nhiệt độ phòng từ 15 đến 20 độ Celsius.
- 他们 开始 装修 了
- Họ bắt đầu sửa sang rồi.
- 他们 在 进行 房屋 装修
- Họ đang sửa sang lại căn hộ.
- 他 修理 了 一台 金属 机器
- Anh ấy đã sửa một cái máy kim loại.
- 我们 被 这 所 公寓 的 精致 的 室内装潢 设计 吸引
- Chúng tôi bị cuốn hút bởi thiết kế nội thất tinh tế của căn hộ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
内›
室›
潢›
理›
装›