Đọc nhanh: 装吊工 (trang điếu công). Ý nghĩa là: thợ trục.
装吊工 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thợ trục
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 装吊工
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 平板 是 装修 工人 必备 的 工具
- Máy mài phẳng là công cụ cần thiết của thợ xây dựng.
- 工装裤 得 换掉
- Bạn phải cởi những chiếc quần yếm đó ra.
- 他们 为 我 提供 了 一份 在 仓库 装箱 的 工作
- Họ mời tôi làm công việc đóng hộp trong một nhà kho.
- 他们 负责 装卸 的 工作
- Họ phụ trách công việc bốc dỡ.
- 他 是 装卸 的 工人 之一
- Anh ấy là một trong những công nhân bốc dỡ.
- 汽车 让 工程师 组装 好 了
- Xe hơi được kỹ sư lắp ráp xong.
- 工人 们 装好 了 供水系统
- Các công nhân đã lắp đặt xong hệ thống cung cấp nước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吊›
工›
装›