裂璺 liè wèn
volume volume

Từ hán việt: 【liệt vấn】

Đọc nhanh: 裂璺 (liệt vấn). Ý nghĩa là: vết rạn; vết nứt, sắp bị nứt. Ví dụ : - 裂璺的破锅。 nồi bị rạn nứt.. - 茶碗有一道裂璺。 bát trà sắp bị nứt rồi.

Ý Nghĩa của "裂璺" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

裂璺 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vết rạn; vết nứt

器物有裂开的痕迹

Ví dụ:
  • volume volume

    - liè wèn de 破锅 pòguō

    - nồi bị rạn nứt.

✪ 2. sắp bị nứt

器物将要裂开的痕迹

Ví dụ:
  • volume volume

    - 茶碗 cháwǎn yǒu 一道 yīdào liè wèn

    - bát trà sắp bị nứt rồi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 裂璺

  • volume volume

    - 颈动脉 jǐngdòngmài 一直 yìzhí bèi 牵扯 qiānchě 直至 zhízhì 撕裂 sīliè

    - Động mạch cảnh bị kéo cho đến khi nó bị rách.

  • volume

    - liè wèn de 破锅 pòguō

    - nồi bị rạn nứt.

  • volume volume

    - 分裂 fēnliè 组织 zǔzhī

    - chia rẽ tổ chức

  • volume volume

    - 茶碗 cháwǎn yǒu 一道 yīdào liè wèn

    - bát trà sắp bị nứt rồi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 阴谋 yīnmóu 分裂 fēnliè 国家 guójiā

    - Họ âm mưu chia rẽ đất nước.

  • volume volume

    - 关系 guānxì 破裂 pòliè hòu 他们 tāmen 再也 zàiyě méi 联系 liánxì

    - Sau khi mối quan hệ đổ vỡ, họ không còn liên lạc.

  • volume volume

    - qián 苏联 sūlián 分裂 fēnliè chéng le 多少 duōshǎo 国家 guójiā

    - Liên Xô cũ chia thành bao nhiêu nước?

  • volume volume

    - 做门 zuòmén de 木料 mùliào 没有 méiyǒu 干透 gāntòu 风一 fēngyī chuī dōu 裂缝 lièfèng le

    - gỗ làm cửa chưa khô hẳn, gió thổi làm nứt ra cả rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:20 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+15 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:ノ丨一一丨フ一丨フ一フ一一丶フ一一丨一丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HBMGI (竹月一土戈)
    • Bảng mã:U+74BA
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Y 衣 (+6 nét)
    • Pinyin: Liě , Liè
    • Âm hán việt: Liệt
    • Nét bút:一ノフ丶丨丨丶一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MNYHV (一弓卜竹女)
    • Bảng mã:U+88C2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao