Đọc nhanh: 被头 (bị đầu). Ý nghĩa là: ra phủ; vải lót vỏ chăn (phủ phần đắp người đầu trên của mền, để tiện tháo giặt; giữ cho bên trong mền sạch sẽ); vải lót vỏ chăn, mền; chăn.
✪ 1. ra phủ; vải lót vỏ chăn (phủ phần đắp người đầu trên của mền, để tiện tháo giặt; giữ cho bên trong mền sạch sẽ); vải lót vỏ chăn
缝在被子盖上身那一头上的布,便于拆洗,保持被里清洁
被头 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mền; chăn
被子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被头
- 她 的 户头 被 冻结
- Tài khoản của cô ấy bị đóng băng.
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 罐头 被 放在 了 架子 上
- Hộp được đặt lên trên kệ.
- 他 头盖骨 被 打破 了
- Anh ta bị nứt hộp sọ.
- 我常 被 石头 绊
- Tôi thường bị vấp phải đá.
- 我 从小 就 被 教育 , 不能 随便 嚼舌头
- Tôi từ nhỏ đã được dạy rằng, không được tùy ý nói xấu sau lưng người khác.
- 他 从 洞里 爬出来 , 刚一露 头儿 就 被 我们 发现 了
- anh ấy từ trong động bò ra, vừa mới thò đầu ra thì bị chúng tôi phát hiện.
- 我 被 一块 坠落 的 石头 击中
- Tôi bị một hòn đá rơi trúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
被›