Đọc nhanh: 被卡住 (bị ca trụ). Ý nghĩa là: mắc kẹt.
被卡住 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mắc kẹt
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被卡住
- 你 瘦 的 时候 住进 我 心里 后来 胖 了 便卡 在 里面 出不来 了
- Khi bạn gầy , bạn trong ở trong trái tim tôi, nhưng khi bạn béo lên, bạn sẽ mắc kẹt bên trong và không thể thoát ra ngoài.
- 他 不 小心 , 手 被 门 掩住 了
- Anh ấy không cẩn thận bị kẹp tay vào cửa.
- 救命 , 我 被 卡住 了 !
- Cứu tôi, tôi bị kẹt rồi!
- 他们 因为 滑坡 而 被 困住 了
- Họ bị mắc kẹt vì vụ sạt lở đất.
- 两位 客人 并 没有 拿 所 订房间 的 房卡 住宿
- Hai vị khách đã không ở lại với thẻ phòng của phòng đã đặt.
- 他 感觉 自己 被 工作 拴住 了
- Anh ấy cảm thấy bản thân bị công việc ràng buộc rồi.
- 他 被 工作 捆住 了
- Anh ấy bị ràng buộc bởi công việc.
- 他 被 她 的 笑容 迷住 了
- Anh ấy bị nụ cười của cô ấy mê hoặc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
卡›
被›