Đọc nhanh: 被罚 (bị phạt). Ý nghĩa là: Chịu phạt. Ví dụ : - 六号队员犯了规,被罚下场。 vận động viên số 6 phạm quy, bị phạt ra khỏi đấu trường.
被罚 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chịu phạt
- 六号 队员 犯 了 规 , 被 罚下场
- vận động viên số 6 phạm quy, bị phạt ra khỏi đấu trường.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 被罚
- 他 因为 卖国 而 被 惩罚
- Anh ta bị trừng phạt vì bán nước.
- 他 因 打架 而 被 惩罚
- Anh ấy bị phạt vì đánh nhau.
- 他 因 挪用公款 被 罚
- Anh ta bị phạt vì biển thủ công quỹ.
- 他乱 停车 , 活该 被 罚
- Anh ta đậu xe bừa bãi, cần phải bị phạt.
- 他 因为 迟到 被 处罚 了
- Anh ấy bị phạt vì đi trễ.
- 乱 扔 垃圾 的 人 将 被 罚款
- Người xả rác bừa bãi sẽ bị phạt tiền.
- 因为 乱倒垃圾 而 被 罚款
- Vì vứt rác lung tung nên bị phạt tiền.
- 他 因 抄袭 被 罚 了
- Cậu ấy bị phạt vì đạo văn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
罚›
被›