Đọc nhanh: 人工免疫 (nhân công miễn dịch). Ý nghĩa là: tiêm chủng; miễn dịch nhân tạo.
人工免疫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tiêm chủng; miễn dịch nhân tạo
把抗原或疫苗接种到人体内,或者把具有免疫力的血清注射到人体内,是体内产生抵抗某种传染病的能力,这种方法叫人工免疫,如种牛痘预防天花,注射伤寒疫苗预防伤寒等 (区别 于'天然免疫')
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 人工免疫
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 人事科 负责 员工 招聘
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 人事处 负责 招聘 新 员工
- Phòng nhân sự phụ trách tuyển dụng.
- 人工 使用 点胶机 在 电子产品 上点 胶 , 该 工艺 方法 简单 , 成本 低廉
- Nhân công sử dụng máy phân phối keo trên các sản phẩm điện tử, quy trình xử lý đơn giản và chi phí thấp
- 人事局 管理 人事工作
- Cục dân sự sử lý quản lý công việc nhân sự.
- 三个 工人 在 弹棉花
- Ba người công nhân đang bật bông.
- 为 家人 , 我 努力 工作
- Vì gia đình, tôi làm việc chăm chỉ.
- 一些 亲属 团团围住 运输 事务所 焦急 地向 工作 人 质问 个 不休
- Một số người thân đã tập trung xung quanh văn phòng vận chuyển và đặt nhiều câu hỏi lo lắng cho nhân viên làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
免›
工›
疫›