Đọc nhanh: 袒缚 (đản phược). Ý nghĩa là: đầu hàng sau khi thanh mình vào eo và trói tay ra sau.
袒缚 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đầu hàng sau khi thanh mình vào eo và trói tay ra sau
to surrender after baring oneself to the waist and tying one's hands behind
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袒缚
- 狐狸 挣脱 了 束缚 跑掉 了
- Cáo đã thoát khỏi sự ràng buộc và chạy trốn.
- 袒露
- phanh ra; lộ ra
- 袒露 胸膛
- phanh ngực; cởi trần.
- 袒露 心声
- để lộ tiếng nói từ đáy lòng.
- 被 束缚 的 受 奴役 的 ; 被 征服 的
- Bị ràng buộc, bị chiếm đóng; bị chinh phục.
- 青年人 是 初生之犊 , 不 为 成见 和 迷信 所 束缚
- thanh niên là những người dám nghĩ dám làm, không bị ràng buộc bởi thành kiến, mê tín.
- 这 段 关系 让 我 感到 束缚
- Tôithấy bị ràng buộc bởi mối quan hệ này.
- 袒 裼
- cởi trần
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
缚›
袒›