Đọc nhanh: 袒膊 (đản bác). Ý nghĩa là: để trần đến thắt lưng, dải đến thắt lưng.
袒膊 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để trần đến thắt lưng
to be bare to the waist
✪ 2. dải đến thắt lưng
to strip to the waist
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袒膊
- 哥哥 胳膊 拽 着 写 不好 字
- Anh trai bị sái tay không thể viết chữ đẹp.
- 她 的 胳膊 很 有力
- Cánh tay của cô ấy rất khỏe.
- 她 掐住 了 他 的 胳膊
- Cô ấy bóp chặt cánh tay của anh ấy.
- 她 挽住 我 的 胳膊肘
- Cô ấy khoác tay tôi.
- 她 胳膊 拽 着 没法 干活
- Cô ấy bị trật tay không thể làm việc.
- 她 轻轻地 拧 了 他 的 胳膊
- Cô ấy nhẹ nhàng véo cánh tay anh ấy.
- 骨折 后 他 的 胳膊 有点儿 弯曲
- Sau khi bị gãy tay của anh ấy hơi cong.
- 他 让 电 锯锯 掉 了 一只 胳膊
- Anh ta đã để cho cưa đi một cánh tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
膊›
袒›