Đọc nhanh: 袖套 (tụ sáo). Ý nghĩa là: Bao tay áo.
袖套 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bao tay áo
袖套,也称套袖。是戴在袖管外的套子,旨在保护衣服的袖管。通常戴时松垂于另外一只衣袖外面的袖子。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袖套
- 黄河 曲曲弯弯 地 流过 河套
- Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.
- 人民 都 爱戴 领袖
- Nhân dân đều kính yêu lãnh đạo.
- 人民 敬爱 自己 的 领袖
- Nhân dân kính yêu vị lãnh tụ của mình.
- 他 不 喜欢 讲 客套话
- Anh ấy không thích nói lời khách sáo.
- 人家 根本 不吃 他 这 一套
- Người ta căn bản không chấp nhận cách này của anh ấy.
- 他 买不起 一辆 汽车 , 更 不要 说 一套 房子 了
- Anh ta không có khả năng mua một chiếc ô tô, ít hơn một ngôi nhà.
- 两只 袖子 都 麻花 了
- hai ống tay áo đều sờn cả rồi.
- 妈妈 戴上 套袖 开始 做 家务
- Mẹ đeo bao tay áo bắt đầu làm việc nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
套›
袖›