衷曲 zhōngqū
volume volume

Từ hán việt: 【trung khúc】

Đọc nhanh: 衷曲 (trung khúc). Ý nghĩa là: tâm sự; tâm tình. Ví dụ : - 倾吐衷曲 thổ lộ tâm sự

Ý Nghĩa của "衷曲" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

衷曲 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tâm sự; tâm tình

衷情;心事

Ví dụ:
  • volume volume

    - 倾吐 qīngtǔ 衷曲 zhōngqǔ

    - thổ lộ tâm sự

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衷曲

  • volume volume

    - 黄河 huánghé 曲曲弯弯 qūqūwānwān 流过 liúguò 河套 hétào

    - Hoàng Hà uốn khúc chảy qua Hà Sáo.

  • volume volume

    - 人民 rénmín 衷心 zhōngxīn 爱戴 àidài 主席 zhǔxí

    - Nhân dân kính yêu Chủ tịch từ tận đáy lòng.

  • volume volume

    - 互通 hùtōng 款曲 kuǎnqǔ

    - tâm tình cùng nhau.

  • volume volume

    - 乐团 yuètuán zài 演奏 yǎnzòu 交响曲 jiāoxiǎngqǔ

    - Dàn nhạc đang biểu diễn giao hưởng.

  • volume volume

    - 倾吐 qīngtǔ 衷曲 zhōngqǔ

    - thổ lộ tâm sự

  • volume volume

    - 今天 jīntiān jiù lái 介绍 jièshào 五首 wǔshǒu bèi 翻唱 fānchàng de 经典 jīngdiǎn 华语 huáyǔ 歌曲 gēqǔ

    - Hôm nay tôi sẽ giới thiệu năm bài hát kinh điển Trung Quốc đã được cover!

  • volume volume

    - 事物 shìwù shì 往返 wǎngfǎn 曲折 qūzhé de

    - sự vật cứ lặp đi lặp lại

  • volume volume

    - 人们 rénmen 提到 tídào 维也纳 wéiyěnà jiù huì 联想 liánxiǎng dào 华尔兹 huáěrzī 圆舞曲 yuánwǔqǔ 咖啡馆 kāfēiguǎn

    - Khi nhắc đến Vienna, người ta sẽ liên tưởng đến vũ điệu Valse và quán cà phê.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Viết 曰 (+2 nét)
    • Pinyin: Qū , Qǔ
    • Âm hán việt: Khúc
    • Nét bút:丨フ一丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:TW (廿田)
    • Bảng mã:U+66F2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Chung , Trung , Trúng
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLHV (卜中竹女)
    • Bảng mã:U+8877
    • Tần suất sử dụng:Cao