Đọc nhanh: 衷肠 (trung trường). Ý nghĩa là: tâm sự; nỗi lòng; khúc nôi; khúc nhôi; tấc riêng. Ví dụ : - 倾吐衷肠 thổ lộ tâm sự. - 畅叙衷肠 bày tỏ nỗi lòng
衷肠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tâm sự; nỗi lòng; khúc nôi; khúc nhôi; tấc riêng
内心的话
- 倾吐 衷肠
- thổ lộ tâm sự
- 畅叙 衷肠
- bày tỏ nỗi lòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衷肠
- 他 的 心肠 真毒
- Lòng dạ anh thật là ác độc.
- 他 这人 鼠肚鸡肠 很难 相处
- Anh ấy là một người lòng dạ hẹp hòi, rất khó hòa hợp.
- 畅叙 衷肠
- bày tỏ nỗi lòng
- 倾吐 衷肠
- bộc lộ hết tâm can; dốc hết bầu tâm sự.
- 倾吐 衷肠
- thổ lộ tâm sự
- 他 有 铁石心肠 的 人
- Anh ấy là người có trái tim sắt đá.
- 他 的 苦衷 没 人 知道
- Nỗi khổ trong lòng của anh ấy không ai biết.
- 他衷 正中 地 处理 了 问题
- Anh ấy giải quyết vấn đề một cách công bằng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肠›
衷›