衷肠 zhōngcháng
volume volume

Từ hán việt: 【trung trường】

Đọc nhanh: 衷肠 (trung trường). Ý nghĩa là: tâm sự; nỗi lòng; khúc nôi; khúc nhôi; tấc riêng. Ví dụ : - 倾吐衷肠 thổ lộ tâm sự. - 畅叙衷肠 bày tỏ nỗi lòng

Ý Nghĩa của "衷肠" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

衷肠 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tâm sự; nỗi lòng; khúc nôi; khúc nhôi; tấc riêng

内心的话

Ví dụ:
  • volume volume

    - 倾吐 qīngtǔ 衷肠 zhōngcháng

    - thổ lộ tâm sự

  • volume volume

    - 畅叙 chàngxù 衷肠 zhōngcháng

    - bày tỏ nỗi lòng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衷肠

  • volume volume

    - de 心肠 xīncháng 真毒 zhēndú

    - Lòng dạ anh thật là ác độc.

  • volume volume

    - 这人 zhèrén 鼠肚鸡肠 shǔdùjīcháng 很难 hěnnán 相处 xiāngchǔ

    - Anh ấy là một người lòng dạ hẹp hòi, rất khó hòa hợp.

  • volume volume

    - 畅叙 chàngxù 衷肠 zhōngcháng

    - bày tỏ nỗi lòng

  • volume volume

    - 倾吐 qīngtǔ 衷肠 zhōngcháng

    - bộc lộ hết tâm can; dốc hết bầu tâm sự.

  • volume volume

    - 倾吐 qīngtǔ 衷肠 zhōngcháng

    - thổ lộ tâm sự

  • volume volume

    - yǒu 铁石心肠 tiěshíxīncháng de rén

    - Anh ấy là người có trái tim sắt đá.

  • volume volume

    - de 苦衷 kǔzhōng méi rén 知道 zhīdào

    - Nỗi khổ trong lòng của anh ấy không ai biết.

  • volume volume

    - 他衷 tāzhōng 正中 zhèngzhōng 处理 chǔlǐ le 问题 wèntí

    - Anh ấy giải quyết vấn đề một cách công bằng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+3 nét)
    • Pinyin: Cháng
    • Âm hán việt: Tràng , Trường
    • Nét bút:ノフ一一フノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BNSH (月弓尸竹)
    • Bảng mã:U+80A0
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Chung , Trung , Trúng
    • Nét bút:丶一丨フ一丨ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLHV (卜中竹女)
    • Bảng mã:U+8877
    • Tần suất sử dụng:Cao