Đọc nhanh: 袁于令 (viên ư lệnh). Ý nghĩa là: Yuan Yuling (-1674) nhà văn nhà Thanh, tác giả của 西樓記 | 西楼记.
袁于令 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Yuan Yuling (-1674) nhà văn nhà Thanh, tác giả của 西樓記 | 西楼记
Yuan Yuling (-1674) Qing writer, author of 西樓記|西楼记 [Xi1lóuJi4]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袁于令
- 娴于辞令
- giỏi ăn nói; giỏi làm văn
- 轨于 法令
- tuân theo pháp lệnh
- 1 担 等于 50 公斤
- 1 đảm bằng 50kg.
- 他 应对 敏捷 , 善于辞令
- anh ta ứng phó rất là nhanh nhạy, giỏi đối đáp.
- 司令部 位于 城市 的 中心
- Bộ chỉ huy nằm ở trung tâm thành phố.
- 一个 关于 怪物 的 传说
- Một truyền thuyết về quái vật.
- 河内 已经 解除 封锁 令 了 , 终于 可以 找 我 闺蜜 啦
- Hà Nội dỡ bỏ lệnh phong tỏa, cuối cùng tôi cũng có thể đi tìm bạn thân rồi
- 他 习惯于 发号施令 , 而 不是 恳求 他人
- Anh ấy quen với việc ra lệnh, chứ không phải cầu xin người khác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
于›
令›
袁›