Đọc nhanh: 袖扣 (tụ khấu). Ý nghĩa là: cái móc tay áo, cúc áo. Ví dụ : - 把袖扣还回去试试我的技巧 Trả lại liên kết vòng bít và thử kỹ thuật của tôi.
袖扣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. cái móc tay áo, cúc áo
cuff link
- 把 袖扣 还 回去 试试 我 的 技巧
- Trả lại liên kết vòng bít và thử kỹ thuật của tôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袖扣
- 顿是 匈奴 的 领袖
- Mặc Đột là lãnh đạo của người Hung Nô.
- 我 袖口 的 维可牢 ( 尼龙 搭扣 )
- Khóa dán trên nẹp cổ tay của tôi
- 他 把手 放到 袖筒 里
- Anh ấy đưa tay vào ống tay áo.
- 把 袖扣 还 回去 试试 我 的 技巧
- Trả lại liên kết vòng bít và thử kỹ thuật của tôi.
- 他 是 一个 雄伟 的 领袖
- Ông ấy là một nhà lãnh đạo vĩ đại.
- 他 是 一位 伟大 的 领袖
- Ông là một vị lãnh tụ vĩ đại.
- 他 挽起 袖子 准备 干活
- Anh ấy xắn tay áo lên để chuẩn bị làm việc.
- 他们 栽培 了 很多 未来 的 领袖
- Họ đã đào tạo nhiều nhà lãnh đạo tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
扣›
袖›