袖扣 xiù kòu
volume volume

Từ hán việt: 【tụ khấu】

Đọc nhanh: 袖扣 (tụ khấu). Ý nghĩa là: cái móc tay áo, cúc áo. Ví dụ : - 把袖扣还回去试试我的技巧 Trả lại liên kết vòng bít và thử kỹ thuật của tôi.

Ý Nghĩa của "袖扣" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

袖扣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. cái móc tay áo, cúc áo

cuff link

Ví dụ:
  • volume volume

    - 袖扣 xiùkòu hái 回去 huíqu 试试 shìshì de 技巧 jìqiǎo

    - Trả lại liên kết vòng bít và thử kỹ thuật của tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袖扣

  • volume volume

    - 顿是 dùnshì 匈奴 xiōngnú de 领袖 lǐngxiù

    - Mặc Đột là lãnh đạo của người Hung Nô.

  • volume volume

    - 袖口 xiùkǒu de 维可牢 wéikěláo ( 尼龙 nílóng 搭扣 dākòu )

    - Khóa dán trên nẹp cổ tay của tôi

  • volume volume

    - 把手 bǎshǒu 放到 fàngdào 袖筒 xiùtǒng

    - Anh ấy đưa tay vào ống tay áo.

  • volume volume

    - 袖扣 xiùkòu hái 回去 huíqu 试试 shìshì de 技巧 jìqiǎo

    - Trả lại liên kết vòng bít và thử kỹ thuật của tôi.

  • volume volume

    - shì 一个 yígè 雄伟 xióngwěi de 领袖 lǐngxiù

    - Ông ấy là một nhà lãnh đạo vĩ đại.

  • volume volume

    - shì 一位 yīwèi 伟大 wěidà de 领袖 lǐngxiù

    - Ông là một vị lãnh tụ vĩ đại.

  • volume volume

    - 挽起 wǎnqǐ 袖子 xiùzi 准备 zhǔnbèi 干活 gànhuó

    - Anh ấy xắn tay áo lên để chuẩn bị làm việc.

  • volume

    - 他们 tāmen 栽培 zāipéi le 很多 hěnduō 未来 wèilái de 领袖 lǐngxiù

    - Họ đã đào tạo nhiều nhà lãnh đạo tương lai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+3 nét)
    • Pinyin: Kòu
    • Âm hán việt: Khấu , Khẩu
    • Nét bút:一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:QR (手口)
    • Bảng mã:U+6263
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Y 衣 (+5 nét)
    • Pinyin: Xiù
    • Âm hán việt: Tụ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LLW (中中田)
    • Bảng mã:U+8896
    • Tần suất sử dụng:Cao