Đọc nhanh: 表弟妹 (biểu đệ muội). Ý nghĩa là: vợ của em họ nam trẻ hơn qua đường dây nữ, anh em họ trẻ hơn qua đường nữ.
表弟妹 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vợ của em họ nam trẻ hơn qua đường dây nữ
wife of younger male cousin via female line
✪ 2. anh em họ trẻ hơn qua đường nữ
younger cousins via female line
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 表弟妹
- 姨表 兄弟
- chị em bạn dì
- 孟兄 总是 照顾 弟弟 妹妹
- Anh cả luôn chăm sóc em trai và em gái.
- 姑表 姐妹
- chị em cô cậu
- 我 表妹 很 聪明
- Em họ tôi rất thông minh.
- 你 有 兄弟姐妹 吗 ?
- Cậu có anh chị em nào không?
- 他 是 我 的 表弟
- Cậu ấy là em trai họ của tôi.
- 但 我 说 的 是 我 表妹 玛丽亚 · 肯奇塔
- Nhưng tôi đang nói về người em họ Maria Conchita của tôi.
- 大部分 萌 姑娘 软 妹子 的 表象 之下 都 拥有 一颗 抠 脚 大汉 的 强壮 内心
- Dưới vẻ ngoài của hầu hết những cô gái dễ thương và những cô gái mềm yếu, họ đều mang trong mình trái tim mạnh mẽ của một người đàn ông lớn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
妹›
弟›
表›