Đọc nhanh: 补记 (bổ ký). Ý nghĩa là: hồi tưởng; suy nghĩ sau khi hành động.
补记 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hồi tưởng; suy nghĩ sau khi hành động
事后的想法,回想
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补记
- 一部 记录片
- một bộ phim tài liệu
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 怎样 办理 出生 登记 及 补办 出生 登记
- Cách làm thủ tục khai sinh và đăng ký khai sinh
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 上海 记者 只好 说 : 免 贵姓 马
- Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã
- 一定 要 记住 , 永远 是 企业 最好 的 时候 去 融资 , 去 改革
- Chúng ta phải nhớ rằng mãi mãi thời điểm tốt nhất để một công ty huy động vốn và cải tổ.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
补›
记›