补血 bǔxuè
volume volume

Từ hán việt: 【bổ huyết】

Đọc nhanh: 补血 (bổ huyết). Ý nghĩa là: bổ máu; bổ huyết (để tăng hồng huyết cầu hoặc huyết sắc tố). Ví dụ : - 补血药 thuốc bổ máu

Ý Nghĩa của "补血" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

补血 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. bổ máu; bổ huyết (để tăng hồng huyết cầu hoặc huyết sắc tố)

使红血球或血色素增加

Ví dụ:
  • volume volume

    - 补血药 bǔxuèyào

    - thuốc bổ máu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补血

  • volume volume

    - 补血药 bǔxuèyào

    - thuốc bổ máu

  • volume volume

    - 鼻子 bízi 蹿 cuān xuè

    - mũi toé máu.

  • volume volume

    - 红枣 hóngzǎo 补养 bǔyǎng xuè 充足 chōngzú

    - Táo đỏ bổ dưỡng máu đầy đủ.

  • volume volume

    - 人员 rényuán 最近 zuìjìn 略有 lüèyǒu 增补 zēngbǔ

    - nhân viên gần đây có tăng thêm một ít.

  • volume volume

    - 今晚 jīnwǎn 我要 wǒyào yòng jīng de 血来 xuèlái 祭酒 jìjiǔ

    - Tối nay tôi tẩm máu yêu tinh cho đồng cỏ của mình.

  • volume volume

    - 也许 yěxǔ dài duō le 威士忌 wēishìjì 带少 dàishǎo le 补给品 bǔjǐpǐn

    - Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān shàng le 数学 shùxué 补课 bǔkè

    - Hôm nay anh ấy đi học bù toán.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 为国 wèiguó 流血牺牲 liúxiěxīshēng

    - Họ đã đổ máu hy sinh vì Tổ quốc.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Huyết 血 (+0 nét)
    • Pinyin: Xiě , Xuè
    • Âm hán việt: Huyết
    • Nét bút:ノ丨フ丨丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HBT (竹月廿)
    • Bảng mã:U+8840
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Y 衣 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bổ
    • Nét bút:丶フ丨ノ丶丨丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LY (中卜)
    • Bảng mã:U+8865
    • Tần suất sử dụng:Rất cao