Đọc nhanh: 补血 (bổ huyết). Ý nghĩa là: bổ máu; bổ huyết (để tăng hồng huyết cầu hoặc huyết sắc tố). Ví dụ : - 补血药 thuốc bổ máu
补血 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bổ máu; bổ huyết (để tăng hồng huyết cầu hoặc huyết sắc tố)
使红血球或血色素增加
- 补血药
- thuốc bổ máu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补血
- 补血药
- thuốc bổ máu
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 红枣 补养 血 充足
- Táo đỏ bổ dưỡng máu đầy đủ.
- 人员 最近 略有 增补
- nhân viên gần đây có tăng thêm một ít.
- 今晚 我要 用 那 地 精 的 血来 祭酒
- Tối nay tôi tẩm máu yêu tinh cho đồng cỏ của mình.
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
- 他 今天 去 上 了 数学 补课
- Hôm nay anh ấy đi học bù toán.
- 他们 为国 流血牺牲
- Họ đã đổ máu hy sinh vì Tổ quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
血›
补›