Đọc nhanh: 补血药 (bổ huyết dược). Ý nghĩa là: Bổ máu.
补血药 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bổ máu
补血药是指是凡能补血的,主要作用于血虚证的药物。其中补血包括补心血、补肝血、健脾生血、养血调经等。补血代表药物包括,当归、熟地黄、白芍、阿胶、何首乌、龙眼肉等。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补血药
- 艾可 做 止血 良药
- Cây ngải cứu có thể dùng làm thuốc cầm máu.
- 补血药
- thuốc bổ máu
- 红枣 补养 血 充足
- Táo đỏ bổ dưỡng máu đầy đủ.
- 药物 可以 帮助 血管 扩张
- Thuốc có thể giúp giãn mạch máu.
- 这种 药能 使 血管 扩张
- loại thuốc này làm giãn huyết quản.
- 药物 用于 治疗 高血压
- Thuốc được dùng để điều trị huyết áp cao.
- 显示 他 的 西地那非 血药 水平 很 高
- Xác nhận rằng anh ấy có hàm lượng sildenafil citrate cao.
- 快 找 点药 , 他 在 流血
- Mau tìm thuốc, anh ấy đang chảy máu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
药›
血›
补›