Đọc nhanh: 补脾 (bổ bễ). Ý nghĩa là: bổ tỳ.
补脾 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bổ tỳ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补脾
- 鹿茸 是 滋补 身体 的 药品
- nhung hươu là vị thuốc tẩm bổ cơ thể.
- 他们 试图 补救 损失
- Họ cố gắng khắc phục tổn thất.
- 两人 脾胃 相投
- hai người này tính tình hợp với nhau.
- 从 他 的 皮包公司 拿来 的 补偿金
- Nhưng bồi thường từ công ty vỏ của anh ta?
- 他们 正在 补救 系统 问题
- Họ đang khắc phục vấn đề hệ thống.
- 他 今天 去 上 了 数学 补课
- Hôm nay anh ấy đi học bù toán.
- 人家 就是 不让 你 进去 你 不是 也 没 脾气
- họ không cho anh vào thì anh còn cách nào khác nữa sao?
- 今天 和 老板 打交道 的 时候 小心 点 别 耍脾气
- Khi mà chào hỏi với sếp thì chú ý một chút, đừng có đùa cợt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
脾›
补›