Đọc nhanh: 补给品 (bổ cấp phẩm). Ý nghĩa là: cửa hàng, quân nhu. Ví dụ : - 也许他带多了威士忌带少了补给品 Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
补给品 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cửa hàng
stores
✪ 2. quân nhu
supplies
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补给品
- 奖品 授给 了 优胜者
- Giải thưởng được trao cho người chiến thắng.
- 他 给 了 我 一些 补偿
- Anh ấy đã cho tôi một số tiền bồi thường.
- 学习用品 由 训练班 免费 供给
- Đồ dùng học tập được lớp học cung cấp miễn phí.
- 卖主 给 我 介绍 了 商品
- Người bán đã giới thiệu sản phẩm cho tôi.
- 他 从 海滨 回来 的 时候 给 我们 买 了 一些 华而不实 的 工艺品 做 礼物
- Khi anh ấy trở về từ bãi biển, anh ấy đã mua một số đồ thủ công hoa mỹ nhưng không thực tế làm quà cho chúng tôi.
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
- 她 花 了 很多 时间 和 精力 来 推销 她 的 艺术品 给 艺术 收藏家
- Cô ấy đã dành rất nhiều thời gian và công sức để bán tác phẩm nghệ thuật của mình cho các nhà sưu tập nghệ thuật.
- 爸爸 和 妈妈 给 我 买 了 很多 的 纪念品
- Bố mẹ tôi đã mua cho tôi rất nhiều đồ lưu niệm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
品›
给›
补›