Đọc nhanh: 袭击者 (tập kích giả). Ý nghĩa là: kẻ tấn công. Ví dụ : - 你对这个袭击者 Có điều gì về kẻ tấn công không
袭击者 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kẻ tấn công
attacker
- 你 对 这个 袭击者
- Có điều gì về kẻ tấn công không
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 袭击者
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 目击者 声称
- Các báo cáo nhân chứng đang yêu cầu bồi thường
- 那个 袭击者 是 黑人
- Kẻ tấn công là người da đen.
- 你 对 这个 袭击者
- Có điều gì về kẻ tấn công không
- 他 袭击 了 一名 未成年 男妓
- Anh ta hành hung một nam bán dâm chưa đủ tuổi.
- 他们 计划 袭击 敌人 的 阵地
- Họ lên kế hoạch đột kích vị trí của kẻ thù.
- 他们 发动 了 一次 夜间 袭击
- Họ phát động một cuộc tấn công ban đêm.
- 我们 藏 在 灌木丛 后 , 准备 向 来犯 者 发起 突然袭击
- Chúng tôi trú ẩn sau bụi cây, sẵn sàng tiến hành cuộc tấn công bất ngờ vào kẻ xâm phạm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
击›
者›
袭›