Đọc nhanh: 补种 (bổ chủng). Ý nghĩa là: trồng lại; trồng thêm; trồng bổ sung.
补种 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trồng lại; trồng thêm; trồng bổ sung
在出现缺苗的农作物中,重新种植
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补种
- 这种 胶能 修补 破裂 的 物品
- Loại keo này có thể sửa những đồ vật bị vỡ.
- 一种 先天性 缺陷
- bổ khuyết thiếu sót.
- 这 两种 做法 相互 补充
- Hai cách làm này bổ sung cho nhau.
- 一种 用于 按照 严格 的 过程 规则 实现 的 数学 和 逻辑运算 的 通用 术语
- Một thuật ngữ chung được sử dụng để thực hiện phép toán toán học và logic theo quy tắc quy trình nghiêm ngặt.
- 这种 产品 不能 充分 补充 维生素 和 矿物质
- Sản phẩm này không cung cấp đầy đủ vitamin và khoáng chất bổ sung.
- 有些 素颜霜会 添加 了 多种 植物 精华 , 以 达到 补水 保湿
- Một số loại kem đơn giản sẽ bổ sung nhiều loại chiết xuất từ thực vật để giữ ẩm cho da
- 这种 伤害 是 难以 弥补 的
- Tổn thương này khó bù đắp được.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
种›
补›