Đọc nhanh: 补充品 (bổ sung phẩm). Ý nghĩa là: vật phẩm bổ sung.
补充品 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vật phẩm bổ sung
complementary item
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 补充品
- 互为补充 ( 彼此 相辅相成 )
- bổ sung cho nhau
- 我 需要 补充 一些 水
- Tôi cần thêm một ít nước.
- 指导员 汇报 后 , 连长 又 做 了 补充
- sau khi chính trị viên báo cáo xong, đại đội trưởng lại bổ sung thêm
- 补充 维生素 对 身体 必需
- Bổ sung vitamin là cần thiết cho cơ thể.
- 市场 充斥 着 各种 商品
- Thị trường đầy rẫy các loại hàng hóa.
- 这种 产品 不能 充分 补充 维生素 和 矿物质
- Sản phẩm này không cung cấp đầy đủ vitamin và khoáng chất bổ sung.
- 他 把 事故 的 经过 告诉 了 她 , 但 赶紧 随即 补充 说 没有 人 受伤
- Anh ta kể lại sự việc vụ tai nạn cho cô ấy, nhưng nhanh chóng bổ sung rằng không ai bị thương.
- 也许 他 带 多 了 威士忌 带少 了 补给品
- Có lẽ vì anh ta mang nhiều rượu whisky hơn là tiếp tế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
充›
品›
补›