Đọc nhanh: 衣锦囘乡 (ý cẩm hồi hương). Ý nghĩa là: Mặc áo gấm về làng. Chỉ người thi đậu vinh quy. Cũng chỉ người đi làm ăn xa chờ lúc giàu sang mới về quê..
衣锦囘乡 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Mặc áo gấm về làng. Chỉ người thi đậu vinh quy. Cũng chỉ người đi làm ăn xa chờ lúc giàu sang mới về quê.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衣锦囘乡
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
- 下乡 蹲点
- về nằm vùng ở nông thôn
- 丰衣足食
- cơm no áo ấm
- 乞丐 的 衣服 破破烂烂
- Quần áo của người ăn xin rách rưới.
- 世界闻名 的 冲浪 地 参加 珊瑚 王子 冲浪 锦标赛
- Giải vô địch lướt sóng tại đây tại Pipeline nổi tiếng thế giới.
- 富贵 不归 故乡 如 衣绣夜行 谁 知之者
- Giàu sang, vinh hoa không về quê như áo gấm đi đêm ai biết.
- 他 过 着 玉食锦衣 的 生活
- Anh ấy sống cuộc sống giàu sang.
- 这件 锦衣 真 漂亮
- Chiếc áo gấm này thêu rất đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乡›
囘›
衣›
锦›