谈得来 tán dé lái
volume volume

Từ hán việt: 【đàm đắc lai】

Đọc nhanh: 谈得来 (đàm đắc lai). Ý nghĩa là: Có thể nói chuyện với. Ví dụ : - 你和小红还谈得来吧 ? Anh và tiểu Hồng vẫn có thể nói chuyện với nhau chứ ?

Ý Nghĩa của "谈得来" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

谈得来 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Có thể nói chuyện với

谈得来,汉语词语,拼音是tán de lái,意思是双方思想感情相近,能谈到一块儿。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 和小红 héxiǎohóng hái 谈得来 tándelái ba

    - Anh và tiểu Hồng vẫn có thể nói chuyện với nhau chứ ?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谈得来

  • volume volume

    - 事前 shìqián yào 三思 sānsī 免得 miǎnde 将来 jiānglái 后悔 hòuhuǐ

    - việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ hěn 谈得来 tándelái

    - Hai người họ nói chuyện rất hợp.

  • volume volume

    - 要么 yàome 他来 tālái 要么 yàome 明天 míngtiān 总得 zǒngděi 当面 dāngmiàn 谈一谈 tányītán

    - hoặc là anh ấy đến hoặc là tôi đi, ngày mai thế nào cũng phải gặp nhau để nói chuyện cho rõ.

  • volume volume

    - rén de 天性 tiānxìng 便是 biànshì 这般 zhèbān 凉薄 liángbáo 只要 zhǐyào 更好 gènghǎo de lái huàn 一定 yídìng 舍得 shède

    - Bản chất con người vốn lạnh lùng và mỏng manh, chỉ cần bạn đổi lấy thứ tốt hơn, bạn sẽ sẵn lòng

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén dōu hěn 健谈 jiàntán 海阔天空 hǎikuòtiānkōng 聊起来 liáoqǐlai 没个 méigè wán

    - hai người đều hăng nói tràng giang đại hải, không bao giờ hết chuyện.

  • volume volume

    - 和小红 héxiǎohóng hái 谈得来 tándelái ba

    - Anh và tiểu Hồng vẫn có thể nói chuyện với nhau chứ ?

  • volume volume

    - 一句 yījù huà 屋子里 wūzilǐ de rén dōu 引得 yǐnde xiào 起来 qǐlai

    - một câu nói làm cho mọi người trong phòng cười ồ lên.

  • volume volume

    - 一瓶 yīpíng 佳得乐 jiādélè 马上 mǎshàng jiù lái

    - Sắp có một tụ tập.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Xích 彳 (+8 nét)
    • Pinyin: Dē , Dé , De , Děi
    • Âm hán việt: Đắc
    • Nét bút:ノノ丨丨フ一一一一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HOAMI (竹人日一戈)
    • Bảng mã:U+5F97
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Lāi , Lái , Lài
    • Âm hán việt: Lai , Lãi
    • Nét bút:一丶ノ一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DT (木廿)
    • Bảng mã:U+6765
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+8 nét)
    • Pinyin: Tán
    • Âm hán việt: Đàm
    • Nét bút:丶フ丶ノノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVFF (戈女火火)
    • Bảng mã:U+8C08
    • Tần suất sử dụng:Rất cao