Đọc nhanh: 衣服撑架 (y phục sanh giá). Ý nghĩa là: Khung căng quần áo; dụng cụ căng áo quần để giữ dáng.
衣服撑架 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Khung căng quần áo; dụng cụ căng áo quần để giữ dáng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衣服撑架
- 不要 随便 扒开 别人 衣服
- Đừng tùy tiện cởi áo người khác.
- 衣服 挂 在 衣架 上
- Quần áo được treo trên móc áo.
- 衣架 上 挂满 了 衣服
- Móc treo đã đầy quần áo.
- 乞丐 的 衣服 破破烂烂
- Quần áo của người ăn xin rách rưới.
- 不停 地 捣 衣服
- Liên tục đập quần áo.
- 三匹 布够 做 几件 衣服 ?
- Ba cuộn vải đủ làm mấy bộ quần áo?
- 不得 出售 你 正 穿着 的 衣服 来 清偿 赌债
- Đừng bán đồ bạn đang mặc để trả tiền thua cược.
- 她 身材 勻稱 , 穿 那 一套 衣服 都 好看 , 真是 個 天生 的 衣架子
- Cô ấy có thân hình cân đối và trông rất đẹp trong bộ quần áo đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
撑›
服›
架›
衣›