Đọc nhanh: 衣帽间 (y mạo gian). Ý nghĩa là: phòng gửi áo mũ; phòng gửi đồ, phòng để quần áo, phòng thay đồ. Ví dụ : - 把大衣寄存在衣帽间。 gửi lại áo khoác ở phòng giữ áo quần.
衣帽间 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng gửi áo mũ; phòng gửi đồ, phòng để quần áo, phòng thay đồ
公共场所中暂时存放衣物的地方
- 把 大衣 寄存 在 衣帽间
- gửi lại áo khoác ở phòng giữ áo quần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衣帽间
- 青衣 小帽
- mũ nhỏ đồ đen.
- 把 大衣 寄存 在 衣帽间
- gửi lại áo khoác ở phòng giữ áo quần.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 一间 套房
- một phòng xép
- 去 洗衣 间
- Vào phòng giặt!
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 每个 房间 都 有 一个 大依柜 , 可以 存放 衣物
- Mỗi phòng đều có một chiếc tủ áo lớn để cất giữ quần áo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
帽›
衣›
间›