Đọc nhanh: 衣衫 (y sam). Ý nghĩa là: quần áo; áo quần; khăn áo (thường chỉ quần áo cũ, quê mùa, rách rưới, không đẹp). Ví dụ : - 衣衫不整。 áo quần sốc sếch. - 衣衫褴褛。 quần áo rách rưới.. - 衣衫破旧。 quần áo cũ nát.
衣衫 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. quần áo; áo quần; khăn áo (thường chỉ quần áo cũ, quê mùa, rách rưới, không đẹp)
单衣;泛指衣服
- 衣衫不整
- áo quần sốc sếch
- 衣衫褴褛
- quần áo rách rưới.
- 衣衫 破旧
- quần áo cũ nát.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 衣衫 不洁
- quần áo không sạch sẽ.
- 我 的 衣衫不整 , 饭店 不让 我 进门
- Bộ dạng quần áo của tôi nhếch nhác, khách sạn không cho tôi vào cửa.
Xem thêm 4 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衣衫
- 在 我 的 衣柜 里 有 一件 衬衫
- Có một chiếc áo trong tủ quần áo của tôi.
- 衣衫褴褛
- quần áo rách rưới.
- 衣衫 不洁
- quần áo không sạch sẽ.
- 衣衫褴褛
- quần áo rách rưới.
- 龌龊 破烂 的 衣衫
- quần áo bẩn thỉu rách rưới.
- 汗水 濡湿 了 衣衫
- Mồ hôi thấm ướt quần áo.
- 他 是 个 衣衫褴褛 的 流浪者
- Anh ta là một người lang thang mặc áo quần rách rưới.
- 我 的 衣衫不整 , 饭店 不让 我 进门
- Bộ dạng quần áo của tôi nhếch nhác, khách sạn không cho tôi vào cửa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
衣›
衫›