Đọc nhanh: 街肆 (nhai tứ). Ý nghĩa là: Cửa tiệm ở hai bên đường phố..
街肆 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Cửa tiệm ở hai bên đường phố.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 街肆
- 临街 有 三棵 柳树
- đối diện có ba cây liễu.
- 他们 俩 在 街上 打架
- Hai người họ cãi nhau trên phố.
- 高楼大厦 耸立 街边
- Những tòa nhà cao tầng mọc sừng sững bên đường phố.
- 他 不顾后果 地 肆意妄为
- Anh ấy không quan tâm đến hậu quả mà hành động bừa bãi.
- 他们 在 街上 起衅 打架
- Họ gây sự đánh nhau trên phố.
- 今天 我 陪 妈妈 去 逛街 了
- Nay tớ đi cùng mẹ mua sắm rồi.
- 人群 在 街上 不断 流动
- Đám đông liên tục di chuyển trên phố.
- 他们 在 街上 宣传 活动
- Họ đang tuyên truyền hoạt động trên phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
肆›
街›