xián
volume volume

Từ hán việt: 【nhàn】

Đọc nhanh: (nhàn). Ý nghĩa là: chim bạch nhàn; gà lôi (giống chim cảnh nổi tiếng, con trống lưng trắng vằn đen, bụng xanh đen, con mái toàn thân xanh nâu), nhàn; như "bạch nhàn (chim trĩ trắng)" (Danh) Gà lôi; một giống chim giống như cẩm kê 錦雞 (gà rừng); sắc trắng có vằn đen; đuôi dài ba bốn thước; mỏ và móng chân đều đỏ. § Tục gọi là bạch nhàn 白鷴. § Nhàn cũng viết là ..

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chim bạch nhàn; gà lôi (giống chim cảnh nổi tiếng, con trống lưng trắng vằn đen, bụng xanh đen, con mái toàn thân xanh nâu)

鸟,雄的背部白色,有黑色的纹,腹部黑蓝色,雌的全身棕绿色产于中国南部各省,是世界有名的观赏 鸟

✪ 2. nhàn; như "bạch nhàn (chim trĩ trắng)" (Danh) Gà lôi; một giống chim giống như cẩm kê 錦雞 (gà rừng); sắc trắng có vằn đen; đuôi dài ba bốn thước; mỏ và móng chân đều đỏ. § Tục gọi là bạch nhàn 白鷴. § Nhàn 鷴 cũng viết là 鷳.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:điểu 鳥 (+7 nét)
    • Pinyin: Xián
    • Âm hán việt: Nhàn
    • Nét bút:丶丨フ一丨ノ丶ノフ丶フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LDPYM (中木心卜一)
    • Bảng mã:U+9E47
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp