Đọc nhanh: 行里 (hành lí). Ý nghĩa là: Đồ đạc đem theo khi đi xa.. Ví dụ : - 这一行里脱了三个字。 Hàng này sót ba chữ.
行里 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đồ đạc đem theo khi đi xa.
- 这 一行 里 脱 了 三个 字
- Hàng này sót ba chữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行里
- 临行 慌促 , 把 东西 忘 在 家里 了
- vội đi, để quên đồ ở nhà.
- 依仗 财势 , 横行乡里
- dựa vào tiền tài quyền thế, hống hách quê nhà
- 从 这里 修 涵洞 想来 是 可行 的
- đào hầm từ chỗ này có lẽ được.
- 你 可以 存放 行李 在 这里
- Bạn có thể gửi hành lý ở đây.
- 临行 时 妈妈 嘱咐 了 好些 话 , 他 一一记 在 心里
- Khi khởi hành mẹ đã dặn dò rất nhiều, anh ấy nhất nhất ghi vào lòng.
- 和尚 在 寺庙 里 修行
- Nhà sư đang tu hành ở chùa.
- 他 的 行为 在 学校 里 引起 了 轰动
- Hành vi của anh ấy đã gây xôn xao trong trường học.
- 他 是 行业 里 的 俊
- Anh ấy là người giỏi trong ngành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
行›
里›