Đọc nhanh: 行述 (hành thuật). Ý nghĩa là: hành trạng (bài nói về dòng dõi, quê quán, sự tích người chết).
行述 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hành trạng (bài nói về dòng dõi, quê quán, sự tích người chết)
见〖行状〗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行述
- 一切 将 按计划 进行
- Mọi thứ sẽ diễn ra theo kế hoạch.
- 她 描述 了 旅行 的 经历
- Cô ấy miêu tả trải nghiệm chuyến đi.
- 他 讲述 了 恐怖分子 的 暴行
- Anh ấy kể về những hành động tàn ác của các phần tử khủng bố.
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 上述 各条 , 望 切实 执行
- các điều kể trên, mong được thực sự chấp hành.
- 她 开始 叙述 她 的 旅行 经历
- Cô ấy bắt đầu kể về trải nghiệm du lịch của mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
行›
述›