Đọc nhanh: 行头 (hành đầu). Ý nghĩa là: trang phục và đạo cụ (trong biểu diễn hí kịch), trang phục (thường mang ý khôi hài); mũ mãng.
行头 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. trang phục và đạo cụ (trong biểu diễn hí kịch)
戏曲演员演出时用的服装和道具
✪ 2. trang phục (thường mang ý khôi hài); mũ mãng
泛指服装 (含诙谐意)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行头
- 他 干 这 一行 , 有 年头儿 了
- anh ấy làm nghề này có thâm niên lâu rồi.
- 荐 头行
- nghề cai thầu.
- 倒行逆施 , 到头来 只能 搬起 石头砸 自己 的 脚
- làm ngược lại, kết quả là ném đá vào chân mình mà thôi.
- 《 权力 的 游戏 》 里 可 不会 戴 自行车 头盔
- Họ không đội mũ bảo hiểm xe đạp trong Game of Thrones.
- 锄地 有 锄地 的 架子 , 一 拿 锄头 就 看出 他 是 内行
- cuốc đất cũng phải có tư thế của cuốc đất, nhìn anh ấy cầm cuốc biết ngay là người thành thạo.
- 大家 分头 行动 各去 一个 小屋
- Mọi người chia nhau cất chòi.
- 你 要是 手 头儿 紧 的话 , 房租 下个月 再交 也 行
- Nếu cậu có hơi kẹt thì tiền thuê nhà tháng sau nộp cũng được.
- 投资 是 一项 风险 事业 , 就是 那些 懂行 的 人 有时 也 会 栽跟头
- Đầu tư là một hoạt động có rủi ro, ngay cả những người hiểu biết cũng đôi khi có thể gặp rủi ro.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
行›