行头 xíngtou
volume volume

Từ hán việt: 【hành đầu】

Đọc nhanh: 行头 (hành đầu). Ý nghĩa là: trang phục và đạo cụ (trong biểu diễn hí kịch), trang phục (thường mang ý khôi hài); mũ mãng.

Ý Nghĩa của "行头" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

行头 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. trang phục và đạo cụ (trong biểu diễn hí kịch)

戏曲演员演出时用的服装和道具

✪ 2. trang phục (thường mang ý khôi hài); mũ mãng

泛指服装 (含诙谐意)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行头

  • volume volume

    - gàn zhè 一行 yīxíng yǒu 年头儿 niántóuer le

    - anh ấy làm nghề này có thâm niên lâu rồi.

  • volume volume

    - jiàn 头行 tóuxíng

    - nghề cai thầu.

  • volume volume

    - 倒行逆施 dǎoxíngnìshī 到头来 dàotóulái 只能 zhǐnéng 搬起 bānqǐ 石头砸 shítouzá 自己 zìjǐ de jiǎo

    - làm ngược lại, kết quả là ném đá vào chân mình mà thôi.

  • volume volume

    - 《 权力 quánlì de 游戏 yóuxì 不会 búhuì dài 自行车 zìxíngchē 头盔 tóukuī

    - Họ không đội mũ bảo hiểm xe đạp trong Game of Thrones.

  • volume volume

    - 锄地 chúdì yǒu 锄地 chúdì de 架子 jiàzi 锄头 chútou jiù 看出 kànchū shì 内行 nèiháng

    - cuốc đất cũng phải có tư thế của cuốc đất, nhìn anh ấy cầm cuốc biết ngay là người thành thạo.

  • volume volume

    - 大家 dàjiā 分头 fēntóu 行动 xíngdòng 各去 gèqù 一个 yígè 小屋 xiǎowū

    - Mọi người chia nhau cất chòi.

  • volume volume

    - 要是 yàoshì shǒu 头儿 tóuer jǐn 的话 dehuà 房租 fángzū 下个月 xiàgeyuè 再交 zàijiāo xíng

    - Nếu cậu có hơi kẹt thì tiền thuê nhà tháng sau nộp cũng được.

  • volume volume

    - 投资 tóuzī shì 一项 yīxiàng 风险 fēngxiǎn 事业 shìyè 就是 jiùshì 那些 nèixiē 懂行 dǒngháng de rén 有时 yǒushí huì 栽跟头 zāigēntou

    - Đầu tư là một hoạt động có rủi ro, ngay cả những người hiểu biết cũng đôi khi có thể gặp rủi ro.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao