Đọc nhanh: 行车室 (hành xa thất). Ý nghĩa là: phòng chạy tàu.
行车室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng chạy tàu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行车室
- 九路 公共汽车 晚上 不 运行
- Tuyến xe buýt số 9 không hoạt động vào buổi tối.
- 他 一 骗腿 儿 跳 上 自行车 就 走 了
- anh ấy nghiêng người giơ chân nhảy thoắt lên xe đạp đi rồi.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 事先 收拾 好 行李 , 免得 临 上车 着 忙
- hãy sắp xếp hành lý trước, đừng để đến lúc lên xe lại vội vàng.
- 他 正 驾驶 着 汽车 去 旅行
- Anh ấy đang lái xe ô tô đi du lịch.
- 他 到 车站 去 提取 行李
- anh ấy ra ga lấy hành lý.
- 他 亲手 修理 了 自行车
- Anh ấy tự tay sửa xe đạp.
- 他 决定 租车 去 旅行 , 而 不是 坐火车
- Anh ấy quyết định thuê xe đi du lịch thay vì đi tàu hỏa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
室›
行›
车›