Đọc nhanh: 洞探队 (động tham đội). Ý nghĩa là: đội dò hầm.
洞探队 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đội dò hầm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 洞探队
- 探险队
- đội thám hiểm
- 小猫 在 洞口 探头探脑
- Con mèo nhỏ ở cửa hang thò đầu thò cổ.
- 勘探队 正在 寻找 地下 珍宝
- đội thăm dò đang tìm kiếm châu báu dưới lòng đất.
- 勘探队 在 老乡 家里 借宿 了 一夜
- đội thăm dò ở nhờ nhà dân một đêm.
- 三营 在 村 东头 截击 敌人 的 增援部队
- tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.
- 祖国 各个 角落 都 有 勘探队员 的 足迹
- trên mọi miền của tổ quốc đều có dấu chân của những nhà thăm dò (địa chất).
- 两个 队 之间 有 差距
- Giữa hai đội có sự chênh lệch.
- 探险队 担心 会 遇到 生番
- Đội thám hiểm lo sợ sẽ gặp phải bộ lạc thổ dân.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
探›
洞›
队›