Đọc nhanh: 行装 (hành trang). Ý nghĩa là: hành trang, siểng cọ. Ví dụ : - 整理行装。 thu xếp hành trang
行装 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hành trang
出门时所带的衣服、被褥等
- 整理行装
- thu xếp hành trang
✪ 2. siểng cọ
出门时所携带的行装
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行装
- 今日 古装 电视剧 排行榜
- Bảng xếp hạng loạt phim truyền hình về cổ trang hôm nay
- 他 帮 我 包装 了 行李
- Anh ấy đã giúp tôi đóng gói hành lý.
- 冬季 流行 女装 中 , 韩风 的 面包 服 一直 都 是 很 火
- Trong số những trang phục được phái đẹp ưa chuộng trong mùa đông thì áo phao mang phong cách Hàn Quốc luôn được ưa chuộng.
- 已 收拾 好 行装 , 明日 破晓 登程
- đã sắp xếp hành lý xong, sáng sớm ngày mai lên đường.
- 行装 齐备 , 马上 出发
- hành trang đầy đủ, xuất phát ngay.
- 她 的 服装 风格 非常 流行
- Phong cách ăn mặc của cô ấy rất phổ biến.
- 她 对 服装设计 是 个 行家
- Cô ấy là chuyên gia thiết kế thời trang.
- 他们 在 进行 房屋 装修
- Họ đang sửa sang lại căn hộ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
行›
装›