Đọc nhanh: 自行车用护衣装置 (tự hành xa dụng hộ y trang trí). Ý nghĩa là: Lưới tránh rách váy; áo dùng cho xe đạp.
自行车用护衣装置 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Lưới tránh rách váy; áo dùng cho xe đạp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 自行车用护衣装置
- 她 总是 用 挂锁 把 自行车 锁 在 栏杆 上
- Cô ấy luôn khóa chiếc xe đạp của mình vào lan can bằng ổ khóa.
- 他 用 伪装 来 保护 自己
- Anh ấy dùng vật ngụy trang để bảo vệ mình.
- 我用 沾满 油污 的 碎布 擦 我 的 自行车
- Tôi lau xe đạp của mình bằng một mảnh vải nhám đầy dầu mỡ.
- 他 用 自行车 把 我 的 车别 住 了
- Anh ta đã dùng xe đạp để chặn xe của tôi.
- 他 把 自行车 用 铁链 锁 在 那根 柱子 上
- Anh ấy xích chiếc xe đạp vào cây cột đó
- 她 用 工具 修理 了 自行车
- Cô ấy sửa xe đạp bằng dụng cụ.
- 这辆 自行车 需要 组装
- Chiếc xe đạp này cần lắp ráp.
- 他 亲手 修理 了 自行车
- Anh ấy tự tay sửa xe đạp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
护›
用›
置›
自›
行›
衣›
装›
车›