Đọc nhanh: 行窃 (hành thiết). Ý nghĩa là: thực hiện một vụ cướp, để ăn cắp. Ví dụ : - 那陌生人被当作入宅行窃者被轰走了. Kẻ lạ mặt bị cho là kẻ trộm đã bị đuổi đi.
行窃 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thực hiện một vụ cướp
to commit a robbery
- 那 陌生人 被 当作 入宅 行窃 者 被 轰走 了
- Kẻ lạ mặt bị cho là kẻ trộm đã bị đuổi đi.
✪ 2. để ăn cắp
to steal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行窃
- 三百六十行 , 行行出状元
- ba trăm sáu mươi nghề, nghề nghề xuất hiện trạng nguyên
- 行窃
- ăn trộm.
- 三桩 盗窃案 还 没破
- Ba vụ trộm cắp vẫn chưa phá được.
- 那 陌生人 被 当作 入宅 行窃 者 被 轰走 了
- Kẻ lạ mặt bị cho là kẻ trộm đã bị đuổi đi.
- 法律 禁止 盗窃 行为
- Pháp luật cấm hành vi trộm cắp.
- 一切 都 进行 得 很 亨畅
- Mọi việc đều tiến hành rất thuận buồm xuôi gió.
- 我 真心 的 看不起 你 这种 偷窃 的 行为
- Tôi thực sự coi thường hành vi trộm cắp của bạn.
- 从 圣坛 窃取 耶稣 受难 像是 亵渎 神灵 的 行为
- Hành động lấy trộm tượng Chúa Giêsu Chịu Thương Khó từ bàn thờ là một hành vi xúc phạm đến thần linh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
窃›
行›