Đọc nhanh: 行李员 (hành lí viên). Ý nghĩa là: bellboy, người khuân vác. Ví dụ : - 我让行李员帮你拿包 Tôi sẽ nhờ người gác cổng lấy túi cho bạn.
行李员 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bellboy
- 我 让 行李 员帮 你 拿 包
- Tôi sẽ nhờ người gác cổng lấy túi cho bạn.
✪ 2. người khuân vác
porter
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行李员
- 艾登 的 父亲 是 希思罗 机场 的 行李 员
- Cha của Aiden là nhân viên vận chuyển hành lý tại Heathrow.
- 他 把 书 塞进 行李箱
- Anh nhét cuốn sách vào vali.
- 他们 的 行李 绑 得 很 结实
- Hành lý của họ được buộc rất chắc chắn.
- 主管 秉权 对 员工 进行 考核
- Người phụ trách nắm quyền thực hiện đánh giá nhân viên.
- 他们 需要 申报 行李物品
- Họ cần khai báo hành lý và đồ vật cá nhân.
- 我 让 行李 员帮 你 拿 包
- Tôi sẽ nhờ người gác cổng lấy túi cho bạn.
- 旅馆 的 行李 员 帮助 客人 将 行李 搬运 到 房间
- Nhân viên xách hành lý của khách sạn giúp khách hàng mang hành lý đến phòng.
- 作为 旅馆 的 行李 员 , 他 始终保持 微笑 , 提供 优质服务
- Là nhân viên xách hành lý của khách sạn, anh ấy luôn giữ nụ cười và cung cấp dịch vụ chất lượng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
李›
行›