Đọc nhanh: 行兵 (hành binh). Ý nghĩa là: hành hung (chỉ hành động đánh người hoặc giết người) 。指打人或殺人。 行兇作惡。 hành hung gây tội ác.
行兵 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hành hung (chỉ hành động đánh người hoặc giết người) 。指打人或殺人。 行兇作惡。 hành hung gây tội ác
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行兵
- 行伍出身 ( 当兵 出身 )
- xuất thân là lính
- 士兵 涉溪 向前 行
- Binh sĩ lội suối tiến về phía trước.
- 一切 将 按计划 进行
- Mọi thứ sẽ diễn ra theo kế hoạch.
- 兵马未动 , 粮草先行
- binh mã điều động sau, lương thảo lo trước.
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 船上 定员 行驶 船舶 所 要求 配备 的 全体 官员 和 在编 士兵
- Tất cả các quan chức và binh lính trong sự phục vụ trên tàu được yêu cầu phải được trang bị đầy đủ trên tàu và tuân thủ quy định về số lượng.
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 结婚 行列 进行 时 的 音乐 , 常使 我 想起 兵士 们 向 战场 进军 时 的 音乐
- Âm nhạc trong lễ cưới thường khiến tôi nhớ đến âm nhạc khi các binh lính tiến vào chiến trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
行›