Đọc nhanh: 行令 (hành lệnh). Ý nghĩa là: chơi tửu lệnh. Ví dụ : - 猜拳行令。 đoán tay chơi tửu lệnh
行令 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chơi tửu lệnh
行酒令
- 猜拳行令
- đoán tay chơi tửu lệnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行令
- 冒昧 , 放肆 放肆 地 傲慢 或 令人 不 愉快 的 行为 或 语言 ; 厚颜无耻
- Hành vi hoặc lời nói trái với lễ độ, táo tợn hoặc làm người khác không vui; mặt dày trơ trẽn.
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
- 他 的 行为 很否 , 令人厌恶
- Hành vi của anh ta rất xấu, khiến người ta ghét.
- 他 在 行业 内 的 令闻 很 高
- Anh ấy có tiếng tăm rất cao trong ngành.
- 他 的 行为 令人恶心
- Hành vi của anh ấy làm người ta buồn nôn.
- 分支 指令 由 这种 控制 传递 方式 的 结果 而 执行 的 指令
- Chỉ thị nhánh là các chỉ thị được thực hiện dựa trên kết quả của phương thức truyền điều khiển này.
- 令 各校 严格执行
- Lệnh cho các trường phải nghiêm chỉnh chấp hành.
- 今年 八月 , 我 参加 了 在 山东省 烟台市 举行 的 英语 夏令营 活动
- Vào tháng 8 năm nay, tôi tham gia trại hè tiếng Anh tổ chức tại thành phố Yên Đài, tỉnh Sơn Đông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
令›
行›