Đọc nhanh: 行旅 (hành lữ). Ý nghĩa là: lữ hành; lữ khách; người đi đường xa, khách du lịch. Ví dụ : - 行旅往来。 lữ khách qua lại
行旅 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lữ hành; lữ khách; người đi đường xa
走远路的人
- 行旅 往来
- lữ khách qua lại
✪ 2. khách du lịch
游览的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行旅
- 今年 你 打算 去 哪儿 旅行 ?
- Năm nay bạn định đi đâu du lịch?
- 下旬 我们 去 旅行
- Vào cuối tháng chúng tôi sẽ đi du lịch.
- 从前 我们 常常 一起 旅行
- Trước đây, chúng tôi thường đi du lịch cùng nhau.
- 下个星期 我们 去 旅行
- Tuần sau chúng tôi sẽ đi du lịch.
- 他们 在 旅行 时 照相
- Họ chụp ảnh khi đi du lịch.
- 一次 愉快 的 旅行
- Chuyến du lịch đáng nhớ.
- 下个月 去 旅行
- Tháng sau đi du lịch.
- 他们 一致 决定 去 旅行
- Họ cùng nhau quyết định đi du lịch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
旅›
行›