Đọc nhanh: 打蛇上棍 (đả xà thượng côn). Ý nghĩa là: dùng gậy đánh rắn; rắn lại theo gậy bò ngược lên thuận thế làm tới; được nước lấn tới.
打蛇上棍 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. dùng gậy đánh rắn; rắn lại theo gậy bò ngược lên thuận thế làm tới; được nước lấn tới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打蛇上棍
- 今天 晚上 会 打雷
- Tối nay sẽ có sấm đánh.
- 一 锤子 打 到 岩石 上 , 迸发 了 好些 火星儿
- giáng một búa vào tảng đá, toé ra bao nhiêu đốm lửa
- 他们 在 街上 起衅 打架
- Họ gây sự đánh nhau trên phố.
- 为了 赚钱 , 哥哥 一面 上学 , 一面 在外 打零工
- Để kiếm tiền, anh tôi vừa học vừa đi làm thêm.
- 他 上周 打 了 几次 针
- Tôi đã tiêm vài lần vào tuần trước.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 今天 球一上 手 就 打 得 很 顺利
- hôm nay bóng đến tay đánh rất thuận.
- 上 大学 时 , 你 打算 和 谁 同屋 ?
- Khi lên đại học bạn dự định sẽ ở chung phòng với ai?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
打›
棍›
蛇›