Đọc nhanh: 衅端 (hấn đoan). Ý nghĩa là: tranh chấp.
衅端 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh chấp
争端
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 衅端
- 他 不 说 端 由
- Anh ấy không nói nguyên nhân.
- 五官端正
- Mặt mũi đoan trang.
- 他们 在 街上 起衅 打架
- Họ gây sự đánh nhau trên phố.
- 他们 在 挑衅 对方 的 军队
- Họ đang khiêu khích quân đội của đối phương.
- 他 不 应该 挑衅 老师 的 耐心
- Anh ta không nên khiêu khích sự kiên nhẫn của giáo viên.
- 他们 卷入 了 一场 复杂 的 争端
- Họ đã rơi vào một cuộc tranh chấp phức tạp.
- 他 一直 以 端正 的 态度 工作
- Anh ấy luôn làm việc với thái độ chính trực.
- 首都 在 这个 国家 的 最南端
- Thủ đô nằm ở phía nam cực của đất nước này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
端›
衅›