Đọc nhanh: 血饼 (huyết bính). Ý nghĩa là: cục máu đông, máu đông lại.
血饼 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cục máu đông
blood clot
✪ 2. máu đông lại
coagulated blood
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 血饼
- 鼻子 蹿 血
- mũi toé máu.
- 他 去 医院 验血
- Anh ấy đi bệnh viện để xét nghiệm máu.
- 他们 的 血 没有 白流
- Họ đã không đổ máu một cách oan uổng.
- 什锦 饼干
- bánh thập cẩm.
- 他 吃 了 三角 饼
- Anh ấy đã ăn ba miếng bánh.
- 他 只会 画饼 , 从不 兑现
- Anh ta chỉ biết vẽ bánh chứ chưa bao giờ thực hiện.
- 他 喜欢 吃 刚 出炉 的 烧饼
- Anh ấy thích ăn bánh nướng vừa ra lò.
- 他 刚 去 医院 化验 血
- Anh ta vừa đi bệnh viện xét nghiệm máu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
血›
饼›