行板 xíng bǎn
volume volume

Từ hán việt: 【hành bản】

Đọc nhanh: 行板 (hành bản). Ý nghĩa là: andante, với tốc độ đi bộ.

Ý Nghĩa của "行板" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

行板 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. andante

✪ 2. với tốc độ đi bộ

at a walking pace

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行板

  • volume volume

    - 三合板 sānhébǎn 开胶 kāijiāo jiù 没法用 méifǎyòng le

    - gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.

  • volume volume

    - 一切 yīqiè jiāng 按计划 ànjìhuà 进行 jìnxíng

    - Mọi thứ sẽ diễn ra theo kế hoạch.

  • volume volume

    - 七十二行 qīshíèrháng 行行出状元 hánghángchūzhuàngyuán

    - nghề nào cũng có người tài.

  • volume volume

    - 老板 lǎobǎn duì 员工 yuángōng 进行 jìnxíng 奖励 jiǎnglì

    - Ông chủ tiến hành khen thưởng cho nhân viên.

  • volume volume

    - 三句话不离本行 sānjùhuàbùlíběnháng

    - ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc

  • volume volume

    - 一辆 yīliàng 自行车 zìxíngchē 停放 tíngfàng zài 门前 ménqián

    - một chiếc xe đạp đậu trước cổng.

  • volume volume

    - 一言一行 yīyányīxíng

    - một lời nói, một việc làm

  • volume volume

    - 默许 mòxǔ de 反应 fǎnyìng huò 行动 xíngdòng 作为 zuòwéi 回应 huíyìng ér 接受 jiēshòu huò 服从 fúcóng mǒu 行动 xíngdòng de

    - Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Bǎn , Pàn
    • Âm hán việt: Bản
    • Nét bút:一丨ノ丶ノノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHE (木竹水)
    • Bảng mã:U+677F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao