Đọc nhanh: 行板 (hành bản). Ý nghĩa là: andante, với tốc độ đi bộ.
行板 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. andante
✪ 2. với tốc độ đi bộ
at a walking pace
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 行板
- 三合板 开胶 就 没法用 了
- gỗ ván ép đã bung keo rồi thì không còn dùng được nữa.
- 一切 将 按计划 进行
- Mọi thứ sẽ diễn ra theo kế hoạch.
- 七十二行 , 行行出状元
- nghề nào cũng có người tài.
- 老板 对 员工 进行 奖励
- Ông chủ tiến hành khen thưởng cho nhân viên.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 一辆 自行车 停放 在 门前
- một chiếc xe đạp đậu trước cổng.
- 一言一行
- một lời nói, một việc làm
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
板›
行›